Multi wires
(Tiếng Việt) Giới thiệu
(Tiếng Việt) Dây đồng mềm của SACOM được sản xuất từ đồng Cathode Grade A, hàm lượng đồng > 99,97%, được ủ mềm kéo trên dây chuyền máy kéo SAMP (Ý) đường kính từ 0,4mm đến 1,2mm.
Structure
(Tiếng Việt)
Dây đồng mềm, đặc có đường kính theo yêu cầu khách hàng, tiết diện tròn đều, đồng nhất, bề mặt nhẵn bóng, không bị bất cứ khuyết tật.
Technical specification
(Tiếng Việt)
Đặt tính kỹ thuật
Dùng sản xuất dây cáp điện, dây truyền dẫn thông tin, dây điện từ …
Thông số kỹ thuật
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn yêu cầu |
Phương pháp thử |
||||
0,4mm |
0,5mm |
0,65mm |
0,9mm |
1,2mm |
||||
1 | Ngoại quan |
Tròn đều, bề mặt nhẵn bóng, sáng & không bị oxy hóa |
Tròn đều, bề mặt nhẵn bóng, sáng & không bị oxy hóa |
Tròn đều, bề mặt nhẵn bóng, sáng & không bị oxy hóa |
Tròn đều, bề mặt nhẵn bóng, sáng & không bị oxy hóa |
Tròn đều, bề mặt nhẵn bóng, sáng & không bị oxy hóa |
Cảm quan | |
2 | Hàm lượng đồng |
% |
≥ 99,97 |
≥ 99,97 |
≥ 99,97 |
≥ 99,97 |
≥ 99,97 |
ASTM B49-92 |
3 | Đường kính |
mm |
0.4 ± 0,007 |
0.5 ± 0,01 |
0.65 ± 0,01 |
0.9 ± 0,015 |
1.2 ± 0,015 |
TCVN 5933 – 1995 |
4 | Suất kéo đứt |
N/mm2 |
200 – 280 |
200 – 280 |
200 – 280 |
200 – 280 |
200 – 280 |
TCVN 1824 – 1993 |
5 | Độ giãn dài tương đối |
% |
≥20 |
≥20 |
≥25 |
≥25 |
≥30 |
TCVN 1824 – 1993 |
6 | Điện trở suất |
Ω.mm2/m |
≤ 0,01724 |
≤ 0,01724 |
≤ 0,01724 |
≤ 0,01724 |
≤ 0,01724 |
TCVN 4764 – 89 |
7 | Tỷ trọng |
g/cm3 |
8,9 |
8,9 |
8,9 |
8,9 |
8,9 |
ASTM D792 |
Package
(Tiếng Việt)
Đồng sợi đơn được thu vào bobin sắt 630mm với tiêu chuẩn sau:
– Đường kính lỗ bobin | : | 127mm |
– Đường kính trong bobin | : | 355mm. |
– Đường kính ngoài bobin | : | 630mm. |
– Chiều rộng bobin | : | 444mm. |
– Trọng lượng bobin sắt | : | 73kg ÷ 78kg |
– Trọng lượng dây đồng | : | 300kg/bobin |
Trên mỗi bobin dây đồng có nhãn sản phẩm ghi các nội dung: loại đồng, đường kính thực tế, trọng lượng, chiều dài, ngày sản xuất, công nhân sản xuất & kiểm tra chất lượng. Bobin đồng được bao phủ màng PE bảo vệ.